|
Năm 2014 (01 xã)
|
|
01
|
Xã Bình Dương (huyện Bình Sơn)
|
101/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
|
Năm 2015 (10 xã)
|
|
01
|
Xã Đức Nhuận (huyện Mộ Đức)
|
08/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
02
|
Xã Đức Tân (huyện Mộ Đức)
|
1787/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
03
|
Xã Phổ Vinh (huyện Đức Phổ)
|
1788/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
04
|
Xã Tịnh Châu (thành phố Quảng Ngãi)
|
1789/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
05
|
Xã Tịnh Khê (thành phố Quảng Ngãi)
|
1790/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
06
|
Xã Hành Thịnh (huyện Nghĩa Hành)
|
1791/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
07
|
Xã Hành Thuận (huyện Nghĩa Hành)
|
1792/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
08
|
Xã Hành Minh (huyện Nghĩa Hành)
|
1793/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
09
|
Xã Nghĩa Hòa (huyện Tư Nghĩa)
|
1794/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
10
|
Xã Nghĩa Lâm (huyện Tư Nghĩa)
|
1131/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
|
Năm 2016 (13 xã)
|
|
01
|
Xã Tịnh Giang (huyện Sơn Tịnh)
|
2602/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
02
|
Xã Nghĩa Thương (huyện Tư Nghĩa)
|
2605/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
03
|
Xã Nghĩa Phương (huyện Tư Nghĩa)
|
2603/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
04
|
Xã Nghĩa Sơn (huyện Tư Nghĩa)
|
2606/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
05
|
Xã Phổ Hòa (huyện Đức Phổ)
|
2604/QĐ-UBND ngày 14/12/2016
|
06
|
Xã Bình Trung (huyện Bình Sơn)
|
293/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
07
|
Xã Bình Thới (huyện Bình Sơn)
|
290/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
08
|
Xã Hành Nhân (huyện Nghĩa Hành)
|
291/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09
|
Xã Hành Đức (huyện Nghĩa Hành)
|
288/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
10
|
Xã Hành Thiện (huyện Nghĩa Hành)
|
292/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
11
|
Xã Hành Phước (huyện Nghĩa Hành)
|
289/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
12
|
Xã Hành Tín Đông (huyện Nghĩa Hành)
|
287/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
13
|
Xã Hành Trung (huyện Nghĩa Hành)
|
286/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
|
Năm 2017 (17 xã)
|
|
01
|
Xã Tịnh Minh (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
02
|
Xã Tịnh Bắc (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 44/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
03
|
Xã Nghĩa Điền (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
04
|
Xã Nghĩa Kỳ (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 39/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
05
|
Xã Nghĩa Thuận (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
06
|
Xã Đức Hòa (huyện Mộ Đức)
|
Số 48/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
07
|
Xã Đức Thạnh (huyện Mộ Đức)
|
Số 41/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
08
|
Xã Hành Dũng (huyện Nghĩa Hành)
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
09
|
Xã Hành Tín Tây (huyện Nghĩa Hành)
|
Số 52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
10
|
Xã Tịnh An (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
11
|
Xã Tịnh Ấn Tây (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 42/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
12
|
Xã Tịnh Long (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
13
|
Xã Nghĩa Phú (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
14
|
Xã Phổ An (huyện Đức Phổ)
|
Số 321/QĐ-UBND ngày 22/02/2018
|
15
|
Xã Bình Minh (huyện Bình Sơn)
|
Số 322/QĐ-UBND ngày 22/02/2018
|
16
|
Xã Bình Trị (huyện Bình Sơn)
|
Số 323/QĐ-UBND ngày 22/02/2018
|
17
|
Xã Bình Nguyên (huyện Bình Sơn)
|
Số 324/QĐ-UBND ngày 22/02/2018
|
|
Năm 2018 (18 xã)
|
|
1
|
Xã Tịnh Kỳ (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 67/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
2
|
Xã Nghĩa An (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
3
|
Xã Đức Phú (huyện Mộ Đức)
|
Số 69/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
4
|
Xã Đức Hiệp (huyện Mộ Đức)
|
Số 70/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
5
|
Xã Tịnh Sơn (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
6
|
Xã Tịnh Trà (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 72/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
7
|
Xã Nghĩa Trung (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 73/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
8
|
Xã Nghĩa Thọ (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 74/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
9
|
Xã Nghĩa Thắng (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 75/QĐ-UBND ngày14/01/2019
|
10
|
Xã Nghĩa Mỹ (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 76/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
11
|
Xã Bình Phú (huyện Bình Sơn)
|
Số 77/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
12
|
Xã Bình Mỹ (huyện Bình Sơn)
|
Số 78/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
13
|
Xã Bình Long (huyện Bình Sơn)
|
Số 79/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
14
|
Xã An Hải (huyện Lý Sơn)
|
Số 387/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
15
|
Xã Phổ Thuận (huyện Đức Phổ)
|
Số 388/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
16
|
Xã Trà Bình (huyện Trà Bồng)
|
Số 389/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
17
|
Xã Ba Động (huyện Ba Tơ)
|
Số 390/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
18
|
Xã Nghĩa Hiệp (huyện Tư Nghĩa)
|
Số 391/QĐ-UBND ngày 25/3/2019
|
|
Năm 2019: 24 xã
|
|
1
|
Xã Bình Phước (huyện Bình Sơn)
|
Số 1797/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
2
|
Xã Bình Thanh Tây (huyện Bình Sơn)
|
Số 1799/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
3
|
Xã Tịnh Đông (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 1798/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
4
|
Xã Tịnh Phong (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 1800/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
5
|
Xã Tịnh Hà (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 1801/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
6
|
Xã Phổ Quang (huyện Đức Phổ)
|
Số 7110/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
7
|
Xã Phổ Ninh (huyện Đức Phổ)
|
Số 7111/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
8
|
Xã Phổ Minh (huyện Đức Phổ)
|
Số 7112/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
9
|
Xã Phổ Cường (huyện Đức Phổ)
|
Số 7113/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
10
|
Xã Phổ Văn (huyện Đức Phổ)
|
Số 7116/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
11
|
Xã An Bình (huyện Lý Sơn)
|
Số 7114/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
12
|
Xã An Vĩnh (huyện Lý Sơn)
|
Số 7115/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
13
|
Xã Long Sơn (huyện Minh Long)
|
Số 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
14
|
Xã Nghĩa Hà (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 92/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
15
|
Xã Tịnh Hòa (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 93/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
16
|
Xã Tịnh Ấn Đông (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 102/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
17
|
Xã Bình Thạnh (huyện Bình Sơn)
|
Số 94/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
18
|
Xã Bình Khương (huyện Bình Sơn)
|
Số 96/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
19
|
Xã Bình Hiệp (huyện Bình Sơn)
|
Số 97/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
20
|
Xã Sơn Thành (huyện Sơn Hà)
|
Số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
21
|
Xã Đức Minh (huyện Mộ Đức)
|
Số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
22
|
Xã Đức Thắng (huyện Mộ Đức)
|
Số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
23
|
Xã Đức Lợi (huyện Mộ Đức)
|
Số 100/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
24
|
Xã Đức Chánh (huyện Mộ Đức)
|
Số 101/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
|
Năm 2020
|
|
1
|
Xã Bình Chương (huyện Bình Sơn)
|
Số 303/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
2
|
Xã Bình Hòa (huyện Bình Sơn)
|
Số 295/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
3
|
Xã Bình Thanh (huyện Bình Sơn)
|
Số 294/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
4
|
Xã Tịnh Bình (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 305/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
5
|
Xã Tịnh Hiệp (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 302/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
6
|
Xã Tịnh Thọ (huyện Sơn Tịnh)
|
Số 304/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
7
|
Xã Nghĩa Dũng (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 351/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
8
|
Xã Nghĩa Dõng (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 299/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
9
|
Xã Tịnh Thiện (TP. Quảng Ngãi)
|
Số 307/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
10
|
Xã Trà Phú (huyện Trà Bồng)
|
Số 297/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
11
|
Xã Thanh An (huyện Minh Long)
|
Số 301/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
12
|
Xã Sơn Hạ (huyện Sơn Hà)
|
Số 293/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
13
|
Xã Đức Lân (huyện Mộ Đức)
|
Số 296/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
14
|
Xã Đức Phong (huyện Mộ Đức)
|
Số 298/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
15
|
Xã Phổ Châu (TX. Đức Phổ)
|
Số 300/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
16
|
Xã Phổ Phong (TX. Đức Phổ)
|
Số 306/QĐ-UBND ngày 02/3/2021
|
17
|
Bình Tân Phú (huyện Bình Sơn)
|
Số 854/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
18
|
Bình Đông (huyện Bình Sơn)
|
Số 853/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
19
|
Ba Cung (huyện Ba Tơ)
|
Số 852/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|