TT
|
Thôn (KDC) được công nhận
|
Quyết định công nhận của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
Thôn Mỹ Huệ 1, xã Bình Dương, huyện Bình Sơn
|
730/QĐ-UBND, ngày 18/3/2019
|
2
|
Thôn An Châu, xã Bình Thới, huyện Bình Sơn
|
122/QĐ-UBND, ngày 21/01/2020
|
3
|
Thôn An Lộc Nam, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn
|
123/QĐ-UBND, ngày 21/01/2020
|
4
|
Thôn Tiên Đào, xã Bình Trung, huyện Bình Sơn
|
124/QĐ-UBND, ngày 21/01/2020
|
5
|
Thôn An Kim, xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh
|
396/QĐ-UBND, ngày 31/3/2020
|
6
|
Thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tinh
|
397/QĐ-UBND, ngày 31/3/2020
|
7
|
Thôn Minh Thành, xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh
|
398/QĐ-UBND, ngày 31/3/2020
|
8
|
Thôn Long Bàn Bắc, xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành
|
238/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019
|
9
|
Thôn Bàn Thới, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
93/QĐ-UBND, ngày 19/6/2020
|
10
|
Thôn Xuân Hòa, xã Hành Tín Đông, huyện Nghĩa Hành
|
92/QĐ-UBND, ngày 19/6/2020
|
11
|
Thôn An Hà 1, xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa
|
10938/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019
|
12
|
Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa
|
10936/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019
|
13
|
Thôn Năng Tây 1, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa
|
10937/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019
|
14
|
Thôn Điện An 3, xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa
|
10938/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019
|
15
|
Thôn 3, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa
|
10939/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019
|
16
|
Thôn 2, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa
|
378/QĐ-UBND, ngày 28/01/2019
|
17
|
Thôn Mỹ Thạnh Bắc, xã Nghĩa Thuận, huyện Tư Nghĩa
|
11400/QĐ-UBND, ngày 30/12/2019
|