Trang chủ Chuyên mục Tiến độ thực hiện NTM


Danh sách các xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đạt chuẩn nông thôn mới

08/06/2020 10:10:13 AM
RSS In

TT

 Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Năm 2014 (01 xã)

 

01

Xã Bình Dương (huyện Bình Sơn)

101/QĐ-UBND ngày 07/01/2015

 

Năm 2015 (10 xã)

 

01

Xã Đức Nhuận (huyện Mộ Đức)

08/QĐ-UBND ngày 07/01/2016

02

Xã Đức Tân (huyện Mộ Đức)

1787/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

03

Xã Phổ Vinh (huyện Đức Phổ)

1788/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

04

Xã Tịnh Châu (thành phố Quảng Ngãi)

1789/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

05

Xã Tịnh Khê (thành phố Quảng Ngãi)

1790/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

06

Xã Hành Thịnh (huyện Nghĩa Hành)

1791/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

07

Xã Hành Thuận (huyện Nghĩa Hành)

1792/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

08

Xã Hành Minh (huyện Nghĩa Hành)

1793/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

09

Xã Nghĩa Hòa (huyện Tư Nghĩa)

1794/QĐ-UBND ngày 09/10/2015

10

Xã Nghĩa Lâm (huyện Tư Nghĩa)

1131/QĐ-UBND ngày 10/7/2015

 

Năm 2016 (13 xã)

 

01

Xã Tịnh Giang (huyện Sơn Tịnh)

2602/QĐ-UBND ngày 14/12/2016

02

Xã Nghĩa Thương (huyện Tư Nghĩa)

2605/QĐ-UBND ngày 14/12/2016

03

Xã Nghĩa Phương (huyện Tư Nghĩa)

2603/QĐ-UBND ngày 14/12/2016

04

Xã Nghĩa Sơn (huyện Tư Nghĩa)

2606/QĐ-UBND ngày 14/12/2016

05

Xã Phổ Hòa (huyện Đức Phổ)

2604/QĐ-UBND ngày 14/12/2016

06

Xã Bình Trung (huyện Bình Sơn)

293/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

07

Xã Bình Thới (huyện Bình Sơn)

290/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

08

Xã Hành Nhân (huyện Nghĩa Hành)

291/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

09

Xã Hành Đức (huyện Nghĩa Hành)

288/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

10

Xã Hành Thiện (huyện Nghĩa Hành)

292/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

11

Xã Hành Phước (huyện Nghĩa Hành)

289/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

12

Xã Hành Tín Đông (huyện Nghĩa Hành)

287/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

13

Xã Hành Trung (huyện Nghĩa Hành)

286/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

 

Năm 2017 (17 xã)

 

01

Xã Tịnh Minh (huyện Sơn Tịnh)

Số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

02

Xã Tịnh Bắc (huyện Sơn Tịnh)

Số 44/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

03

Xã Nghĩa Điền (huyện Tư Nghĩa)

Số 49/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

04

Xã Nghĩa Kỳ (huyện Tư Nghĩa)

Số 39/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

05

Xã Nghĩa Thuận (huyện Tư Nghĩa)

Số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

06

Xã Đức Hòa (huyện Mộ Đức)

Số 48/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

07

Xã Đức Thạnh (huyện Mộ Đức)

Số 41/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

08

Xã Hành Dũng (huyện Nghĩa Hành)

Số 50/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

09

Xã Hành Tín Tây (huyện Nghĩa Hành)

Số 52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

10

Xã Tịnh An (TP. Quảng Ngãi)

Số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

11

Xã Tịnh Ấn Tây (TP. Quảng Ngãi)

Số 42/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

12

Xã Tịnh Long (TP. Quảng Ngãi)

Số 40/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

13

Xã Nghĩa Phú (TP. Quảng Ngãi)

Số 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

14

Xã Phổ An (huyện Đức Phổ)

Số 321/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

15

Xã Bình Minh (huyện Bình Sơn)

Số 322/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

16

Xã Bình Trị (huyện Bình Sơn)

Số 323/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

17

Xã Bình Nguyên (huyện Bình Sơn)

Số 324/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

 

Năm 2018 (18 xã)

 

1

Xã Tịnh Kỳ (TP. Quảng Ngãi)

Số 67/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

2

Xã Nghĩa An (TP. Quảng Ngãi)

Số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

3

Xã Đức Phú (huyện Mộ Đức)

Số 69/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

4

Xã Đức Hiệp (huyện Mộ Đức)

Số 70/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

5

Xã Tịnh Sơn (huyện Sơn Tịnh)

Số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

6

Xã Tịnh Trà (huyện Sơn Tịnh)

Số 72/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

7

Xã Nghĩa Trung (huyện Tư Nghĩa)

Số 73/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

8

Xã Nghĩa Thọ (huyện Tư Nghĩa)

Số 74/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

9

Xã Nghĩa Thắng (huyện Tư Nghĩa)

Số 75/QĐ-UBND ngày14/01/2019

10

Xã Nghĩa Mỹ (huyện Tư Nghĩa)

Số 76/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

11

Xã Bình Phú (huyện Bình Sơn)

Số 77/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

12

Xã Bình Mỹ (huyện Bình Sơn)

Số 78/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

13

Xã Bình Long (huyện Bình Sơn)

Số 79/QĐ-UBND ngày 14/01/2019

14

Xã An Hải (huyện Lý Sơn)

Số 387/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

15

Xã Phổ Thuận (huyện Đức Phổ)

Số 388/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

16

Xã Trà Bình (huyện Trà Bồng)

Số 389/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

17

Xã Ba Động (huyện Ba Tơ)

Số 390/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

18

Xã Nghĩa Hiệp (huyện Tư Nghĩa)

Số 391/QĐ-UBND ngày 25/3/2019

 

Năm 2019: 24 xã

 

1

Xã Bình Phước (huyện Bình Sơn)

Số 1797/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

2

Xã Bình Thanh Tây (huyện Bình Sơn)

Số 1799/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

3

Xã Tịnh Đông (huyện Sơn Tịnh)

Số 1798/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

4

Xã Tịnh Phong (huyện Sơn Tịnh)

Số 1800/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

5

Xã Tịnh Hà (huyện Sơn Tịnh)

Số 1801/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

6

Xã Phổ Quang (huyện Đức Phổ)

Số 7110/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

7

Xã Phổ Ninh (huyện Đức Phổ)

Số 7111/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

8

Xã Phổ Minh (huyện Đức Phổ)

Số 7112/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

9

Xã Phổ Cường (huyện Đức Phổ)

Số 7113/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

10

Xã Phổ Văn (huyện Đức Phổ)

Số 7116/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

11

Xã An Bình (huyện Lý Sơn)

Số 7114/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

12

Xã An Vĩnh (huyện Lý Sơn)

Số 7115/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

13

Xã Long Sơn (huyện Minh Long)

Số 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

14

Xã Nghĩa Hà (TP. Quảng Ngãi)

Số 92/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

15

Xã Tịnh Hòa (TP. Quảng Ngãi)

Số 93/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

16

Xã Tịnh Ấn Đông (TP. Quảng Ngãi)

Số 102/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

17

Xã Bình Thạnh (huyện Bình Sơn)

Số 94/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

18

Xã Bình Khương (huyện Bình Sơn)

Số 96/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

19

Xã Bình Hiệp (huyện Bình Sơn)

Số 97/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

20

Xã Sơn Thành (huyện Sơn Hà)

Số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

21

Xã Đức Minh (huyện Mộ Đức)

Số 98/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

22

Xã Đức Thắng (huyện Mộ Đức)

Số 99/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

23

Xã Đức Lợi (huyện Mộ Đức)

Số 100/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

24

Xã Đức Chánh (huyện Mộ Đức)

Số 101/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

Hiền